Đánh giá xe Hyundai Santafe 2.2 dầu đặc biệt 2020 7 chỗ, giá xe Santafe máy dầu bản đặc biệt lăn bánh khuyến mãi. Thông số kỹ thuật, hình ảnh, màu xe.
Hyundai Santafe 2.2 Dầu Đặc Biệt
Thị trường ô tô đang biến động khá lớn, tuy nhiên riêng với Hyundai doanh số vẫn đang tăng mạnh mẽ, giá xe vẫn giữ ở mức ổn định. Một trong những mẫu xe được coi là “Át Chủ Bài” đó chính là Hyundai Santafe 2.2 Dầu Đặc Biệt. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết về chiếc xe này.

Thế hệ 2020 mới ra mắt ở Việt Nam cách đây ít lâu đã dành được sự chú ý lớn của truyền thông, tất cả đều mong đợi Hyundai Santa Fe 2020 nói chung và phiên bản máy dầu bản đặc biệt nói riêng sẽ kế thừa và phát huy những ưu điểm mà người tiền nhiệm đã sở hữu như trang bị đầy đủ, an toàn và khả năng vận hành ấn tượng.
Giá xe Hyundai Santafe máy dầu
Bảng giá xe Hyundai Santafe máy dầu, Triệu VNĐ | |||
Dầu 2.2 (bản thưởng) | Dầu 2.2 (bản đặc biệt) | Dầu 2.2 (bản cao cấp) | |
Giá niêm yết | 1.055 | 1.195 | 1.245 |
Khuyến mãi | Liên hệ | ||
Giá xe Santafe lăn bánh tham khảo(*), ĐVT: Triệu VNĐ | |||
Tp. HCM | 1.174 | 1.328 | 1.383 |
Hà Nội | 1.204 | 1.361 | 1.417 |
Các tỉnh | 1.164 | 1.318 | 1.373 |
(*) Ghi chú: Giá xe Santafe 2020 lăn bánh máy dầu tham khảo đã bao gồm 10 % và các chi phí lăn bánh (trước bạ, phí đăng ký, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự, phí đường bộ) nhưng chưa trừ đi giảm giá, khuyến mãi.
Để biết chính xác giá xe Santafe lăn bánh từng thời điểm, từng Tỉnh, quý khách gọi ngay Hotline 0911.40.6262 để được tư vấn hiệu quả nhất
Đánh giá Hyundai Santafe 2.2 Dầu Đặc Biệt
Ngoại thất







Nội thất Hyundai Santafe dầu đặc biệt




Thông số kỹ thuật
D x R x C (mm) | 4.770 x 1.890 x 1.680 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Động cơ | R 2.2 e-VGT |
Dung tích công tác (cc) | 2.199 |
Công suất cực đại (Ps) | 200 / 3.800 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 441 / 1.750 – 2.750 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 71 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | 8AT |
Trước | McPherson |
Sau | Liên kết đa điểm |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ |
Thông số lốp | 235/60 R18 |
Trước | Phanh đĩa |
Sau | Phanh đĩa |
>> Xem thêm các bản của xe Hyundai Santafe