Thông số kỹ thuật Grand i10 Sedan – xe i10 2 đầu

Ngoại thất Hyundai Grand i10 sedan 1.2 MT full

Thông số kỹ thuật xe Hyundai I10 sedan sẽ vạch trần tất tần tật về mẫu xe cỡ nhỏ ăn khách của hãng xe Hàn. Vậy thông số kỹ thuật grand i10 sedan biểu thị như thế nào? Sự khác nhau giữa các phiên bản ra sao? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay trong nội dung bài viết dưới đây nhé!

Thông số kỹ thuật xe bộc lộ điều gì?

Thông số kỹ thuật xe được hiểu đơn giản là các thông số thể hiện kết cấu, thiết kế của xe.

Thông số kỹ thuật xe nói chung và thông số kỹ thuật xe i10 sedan nói riêng bao gồm các thông số về kích thước xe, hộp số, mức tiêu hao nhiên liệu, công suất, mô men xoắn,…

Chiều dài cơ sở xe

Chiều dài cơ sở là khoảng cách giữa tâm trục bánh trước đến tâm trục bánh sau của xe ô tô.

Chiều dài cơ sở này thường được căn cứ để toát lên độ rộng của khoang xe.

Kích thước tổng thể

Kích thước tổng thể gồm các chiều dài, rộng và cao. Đây là kích thước từ vị trí đầu xe đến cuối xe, từ nóc xe xuống mép dưới bánh xe và từ mép trái sang mép phải.

Kích thước này sẽ cho người mua biết xe này thuộc “típ” nhỏ, gọn hay cao to, bề thế.

Khoảng sáng gầm xe

Khoảng sáng gầm là khoảng cách từ mặt đất đến điểm thấp nhất của gầm xe.

Khoảng sáng gầm cho người xem biết về xe phù hợp với kiểu đường nào, khả năng lội nước, khả năng vượt chướng ngại vật,…

Công suất, mô men xoắn

Công suất và mô men xoắn là đơn vị biểu đạt sức mạnh của xe ô tô. Công suất càng cao thì sức mạnh của động cơ, của xe càng lớn.

Mô men xoắn càng cao thì khả năng chịu tải càng lớn, xe mạnh mẽ nhưng vận tốc xe sẽ không phải là tốt nhất.

 

Bảng thống kê thông số kỹ thuật Grand i10 Sedan

Quyền lợi người cầm lái từ Grand i10 Sedan 
Quyền lợi người cầm lái từ Grand i10 Sedan

Hyundai i10 2020 hiện đang 3 bản xe i10 4 cửa (sedan), gồm:

–         Hyundai Grand i10 sedan 1.2 MT base (bản thiếu)

–         Hyundai Grand i10 sedan 1.2 MT (bản đủ)

–         Hyundai Grand i10 sedan 1.2 AT (số tự động)

Thông số Grand i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn Grand i10 sedan 1.2 MT Grand i10 sedan 1.2 AT
NGOẠI THẤT
GƯƠNG
–  Gương chiếu hậu cùng màu xe
–  Gương chỉnh điện
–  Gương chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ
ĐÈN
–  Đèn LED ban ngày + Đèn sương mù
CẢN TRƯỚC
–  Cản trước cùng màu thân xe
ĐÈN SƯƠNG MÙ
–  Đèn sương mù
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM
–  Lưới tản nhiệt mạ Crom * *
NỘI THẤT
HỆ THỐNG AVN ĐỊNH VỊ DẪN ĐƯỜNG
–  Hệ thống AVN định vị dẫn đường
GHẾ GẬP 6:4
–  Hàng ghế sau gập 6:4
VÔ LĂNG
–  Vô lăng bọc da
–  Vô lăng trợ lực + gật gù
GHẾ
–  Ghế bọc nỉ
–  Ghế bọc da
–  Ghế lái chỉnh độ cao
KÍNH
–  Kính chống chói ghế phụ
TIỆN NGHI
–  Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
AN TOÀN
HỆ THỐNG AN TOÀN
–  Cảm biến lùi
–  Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS
–  Hệ thống phân phối lực phanh – EBD
–  Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
TÚI KHÍ
–  Túi khí đơn
–  Túi khí đôi

 

Qua bảng trên ta thấy mẫu xe i10 sedan Giá trị đầu tư thấp, Mức tiêu hao nhiên liệu (độ ăn xăng) thấp

Giá xe Hyundai Grand i10 sedan
Giá xe Hyundai Grand i10 sedan

Trên đây là bảng thông số kỹ thuật i10 sedan chi tiết, thông qua bảng này sẽ giúp các bạn hiểu rõ từng thông số của mẫu xe này. Không chỉ có ngoại thất đẹp từng Centimet mà nội thất của i10 sedan hội tụ đầy đủ yếu tố làm hài lòng người hâm mộ cho một mẫu xe cỡ nhỏ. 

Mọi thắc mắc liên quan đến thông tin vui lòng liên hệ với đại lý ô tô Hyundai để được tư vấn miễn phí nhé!

 

>> Xem thêm:
Thông số kỹ thuật xe i10 Hatchback đầy đủ nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

0911.40.6262