Bạn đang tìm hiểu một chiếc xe đô thị dành cho việc đi lại gia đình hoặc kinh doanh dịch vụ taxi. Chúng tôi xin giới thiệu tới quý khách mẫu xe Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT (số tự động) với nhiều tính năng, giá bán hấp dẫn. Hãy cùng tìm hiểu chiếc xe bởi những thông tin bên dưới.
TỔNG QUAN HYUNDAI GRAND I10 HATCHBACK
Không gian xe rộng rãi trong một thiết kế nhỏ gọn
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT sở hữu kích thước lớn hàng đầu trong phân khúc, đem đến một không gian thoải mái tối đa cho người sử dụng. Bên cạnh đó chiếc xe được trang bị những công nghệ hàng đầu giúp cho trải nghiệm lái xe thú vị hơn.
Xe sở hữu thiết kế ấn tượng
Grand i10 gây ấn tượng bởi vẻ bề ngoài mạnh mẽ, thể thao, với điểm nhấn là lưới tản nhiệt được thiết kế phong cách thác nước cùng dải đèn LED chạy ban ngày Daytime Running Lights (DRL) tạo nên phong cách riêng của chiếc xe.
Không gian chưa đồ rộng rãi
Trong phân khúc, Grand i10 sở hữu cốp chứa đồ rộng nhất giúp bạn mang được tối đa hành lý của gia đình, giúp chuyến đi thoải mái hơn
An toàn tối đa
Hyundai i10 được trang bị 2 túi khí ghế lái và ghế phụ giúp đảm bảo an toàn cho người trên xe khi có va chạm xảy ra
NGOẠI THẤT HYUNDAI GRAND I10 HATCHBACK
Ấn tượng từ cái nhìn đầu tiên
Mọi đường nét trên chiếc xe Hyundai Grand i10 đều để lại ấn tượng về sự cá tính, thời trang, phong cách thể thao, thể hiện được cá tính của chủ xe.
Grand i10 mới sở hữu cụm lưới tản nhiệt hình thác nước, tạo thành điểm nhận diện đặc trưng trong thiết kế của các mẫu xe Hyundai. Ở giữa là logo chữ H của Hyundai màu bạc sáng bóng
Được thiết kế với những đường nét mạnh mẽ, cá tính, Grand i10 được nâng tầm đẳng cấp lên là chiếc xe đô thị hàng đầu.
Chiếc xe được trang bị Lazang hợp kim kích cỡ 14 inch Diamond Cut tạo nên vẻ cá tính, sang trọng, thời thượng cho chiếc xe và chủ sở hữu
Cụm đèn hậu Sấy kính sau
Cản sau thiết kế với hai tông màu
Màn hình trung tâm cảm ứng 7 inch
Khám phá nội thất của Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT, bạn sẽ thấy một không gian nội thất sang trọng, đẳng cấp, rộng rãi. Nổi bật là màn hình cảm ứng 7 inch được bố trí trung tâm với nhiều tiện ích hiện đại, hấp dẫn
Khay để đồ phía sau và đèn chiếu sáng cốp
Vô lăng chỉnh hướng
Vô lăng của Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT có khả năng điều chỉnh 4 hướng giúp người lái có thể tìm được tư thế lái thoai mái nhất. Bên cạnh đó, vô lăng cũng được tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng làm tăng tính tiện nghi, an toàn và tiện lợi.
THÔNG SỐ XE
D x R x C (mm) | 3,765 x 1,660 x 1,505 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 |
Động cơ | KAPPA 1.0/1.2 MPI |
Dung tích xy lanh (cc) | 1248 |
Công suất cực đại (Ps) | 87/6,000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 119.68/4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 43 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | 5MT |
Trước | Macpherson |
Sau | Thanh Xoắn |
Thông số lốp | 165/65R14 |
Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống |
Kính chống chói ghế phụ | ● |
Tấm chắn khoang hành lý | ● |
Điều hòa chỉnh tay | ● |
AVN | ● |
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | ● |
Cảm biến lùi | ● |
Gạt mưa phía sau – 1 tốc độ | ● |
Hệ thống chống trộm (immobilizer) | ● |
Cốp mở điện | ● |
Loa | 4 |
Chìa khóa thông minh | ● |
Khóa cửa trung tâm | ● |
Châm thuốc + Gạt tàn | ● |
Thông số | 1.0 MT Tiêu chuẩn | 1.0 MT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.0 AT |
---|---|---|---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | ||||||
GƯƠNG | ||||||
– Gương chiếu hậu cùng màu xe | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Gương chỉnh điện | ● | – | – | ● | – | – |
– Gương chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ | – | ● | ● | – | ● | ● |
ĐÈN | ||||||
– Đèn LED ban ngày + Đèn sương mù | – | ● | ● | – | ● | ● |
CẢN TRƯỚC | ||||||
– Cản trước cùng màu thân xe | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM | ||||||
– Lưới tản nhiệt mạ Crom | ● | ● | ● | |||
NỘI THẤT | ||||||
VÔ LĂNG | ||||||
– Vô lăng bọc da | – | ● | ● | – | ● | ● |
– Vô lăng trợ lực + gật gù | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
GHẾ | ||||||
– Ghế gập 6:4 | – | – | ● | – | – | ● |
– Ghế bọc nỉ | ● | ● | – | ● | – | – |
– Ghế bọc da | – | – | ● | – | ● | ● |
– Ghế lái chỉnh độ cao | – | ● | ● | – | ● | ● |
NGĂN LÀM MÁT | ||||||
– Ngăn làm mát | – | – | – | – | ● | ● |
TIỆN NGHI | ||||||
AN TOÀN | ||||||
HỆ THỐNG AN TOÀN | ||||||
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | – | – | – | – | – | ● |
– Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | – | – | – | – | – | ● |
– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | – | – | – | – | – | ● |
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | – | – | – | – | – | ● |
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO – TCS | ||||||
– Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | – | – | – | – | – | ● |
TÚI KHÍ | ||||||
– Túi khí đơn | – | ● | ● | – | – | – |
– Túi khí đôi | – | – | – | – | ● | ● |
Để được tư vấn hiệu quả nhất, xin hãy gọi ngay HOTLINE: 0911406262