Thông thường những phiên bản tiêu chuẩn mà nhà sản xuất hay đưa ra sẽ bị cắt nhiều tính năng khiến ít khách hàng mặn mà với những phiên bản này. Nhưng với Hyundai Santafe 2.4 Xăng Tiêu Chuẩn sẽ đáng để bạn quan tâm nếu hầu bao chưa rủng rỉnh mà vẫn muốn có một chiếc xe 7 chỗ phục vụ nhu cầu đi lại của cả gia đình.
THIẾT KẾ MỚI LAY ĐỘNG MỌI GIÁC QUAN
Hyundai SantaFe hoàn toàn mới sở hữu ngôn ngữ thiết kế mới cùng hàng loạt những tính năng vượt trội.
NGOẠI THẤT
Mặt trước
Lưới tản nhiệt dạng thác nước Cascading Grill cỡ lớn với hệ thống đèn LED ban ngày và đèn pha tách biệt
Mặt bên
Đường gân kéo dài dọc thân xe và thiết kế la-zăng tạo cảm giác mạnh mẽ
Mặt sau
Đèn hậu công nghệ LED 3D và đường viền ngang mạnh mẽ
NỘI THẤT
NỘI THẤT
Tận hưởng không gian nội thất đẳng cấp trong chiếc SUV thế hệ hoàn toàn mới của Hyundai.
Bảng điều khiển mở rộng, đem tới khả năng hiển thị tối đa cùng Hệ thống giải trí và tiện ích AVN. Không gian nội thất sẽ làm hài lòng những khách hàng khó tính nhất với ghế da cao cấp và họa tiết thiết kế lấy ý tưởng theo vân đá.
Bảng điều khiển mở rộng, đem tới khả năng hiển thị tối đa cùng Hệ thống giải trí và tiện ích AVN. Không gian nội thất sẽ làm hài lòng những khách hàng khó tính nhất với ghế da cao cấp và họa tiết thiết kế lấy ý tưởng theo vân đá.
Màu sắc nội thất
GHẾ NGỒI & CỐP XE
Cho dù bạn đi dã ngoại, đánh golf hay cắm trại cùng với gia đình hay bạn bè, chiếc xe 7 chỗ SantaFe đều linh hoạt đáp ứng được nhu cầu của bạn.
VẬN HÀNH
CẢM XÚC NGẬP TRÀN MỌI CUNG ĐƯỜNG
Để vượt qua mọi hành trình, chiếc SantaFe hoàn toàn mới được trang bị động cơ GDI phun xăng trực tiếp kết hợp hộp số tự động 6 cấp mới và động cơ Dầu eVGT hộp số tự động 8 cấp mang lại hiệu quả và độ bền tối đa cho nhiên liệu.
2.4 GDi Động cơ xăng
Công suất cực đại 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 241Nm tại 4.000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 241Nm tại 4.000 vòng/phút
2.2 CRDi Động cơ Diesel
Công suất cực đại 200 mã lực tại 3,800 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 441Nm tại 1750 ~ 2,750 vòng/phút
Hộp số tự động 6 cấp & 8 cấp
Hộp số tự động được trang bị trên tất cả các loại động cơ đem tới trải nghiệm thoải mái và thuận tiện cho người lái
HTRAC
HTRAC là hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian thông minh, sẽ đo lường tốc độ của phương tiện và tình trạng mặt đường để kiểm soát lực phanh giữa bánh trái và bánh phải nhằm đảm bảo an toàn khi vào cua và di chuyển trên các đoạn đường trơn trượt.
CHẾ ĐỘ LÁI
Màu sắc của bảng điều khiển tablo sẽ thay đổi theo chế độ lái (Comfort/Smart, Eco và Sport).
Chế độ lái Comfort đem tới khả năng truyền mô-men xoắn tối ưu giúp chiếc xe lái ổn định, chế độ Eco ưu tiên tiết kiệm nhiên liệu, trong khi đó chế độ Sport tăng hiệu suất tạo cảm giác lái phấn khích. Cuối cùng, chế độ lái Smart tự động chuyển đổi giữa các chế độ lái tùy thuộc vào địa hình, tốc độ và phong cách lái.
Chế độ lái Comfort đem tới khả năng truyền mô-men xoắn tối ưu giúp chiếc xe lái ổn định, chế độ Eco ưu tiên tiết kiệm nhiên liệu, trong khi đó chế độ Sport tăng hiệu suất tạo cảm giác lái phấn khích. Cuối cùng, chế độ lái Smart tự động chuyển đổi giữa các chế độ lái tùy thuộc vào địa hình, tốc độ và phong cách lái.
AN TOÀN
AN TOÀN VƯỢT TRỘI TRONG PHÂN KHÚC
Công nghệ an toàn trong chiếc SantaFe hoàn toàn mới được tích hợp thêm nhiều tính năng vượt trội như Khóa an toàn thông minh SEA và Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau.
HỆ THỐNG 6 TÚI KHÍ
Hệ thống 6 túi khí với túi khí sườn và túi khí rèm bảo vệ mở rộng. Túi khí ghế lái và ghế phụ sẽ được bung ra dựa trên cảm biến vị trí của hành khách, dây an toàn và mức độ nghiêm trọng của vụ tai nạn.
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (ROA)
Thiết bị cảnh báo người ngồi hàng ghế sau phát hiện chuyển động và cảnh báo người lái bằng tín hiệu trên taplo. Trong trường hợp người lái ra ngoài và khóa cửa xe, thiết bị sẽ phát tín hiệu âm thanh để cảnh báo.
Khóa an toàn thông minh (SEA)
Hệ thống ghi nhận phương tiện đang tiến gần từ phía sau và bật tính năng Khóa an toàn. Khi phương tiện đi qua, hành khách sẽ mở cửa bằng nhấn nút.
TIỆN NGHI
TIỆN NGHI VƯỢT TRỘI TRONG PHÂN KHÚC
Hiển thị thông tin trên kính lái cung cấp thông tin một cách thuận lợi và nhanh chóng nhất. Tính năng sạc không dây cho phép bạn sạc điện thoại dễ dàng hơn bao giờ hết, và với chức năng chỉnh điện và nhớ ghế, bạn sẽ không cần phải điều chỉnh mỗi khi lên xe.
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
Với khả năng hiển thị tuyệt vời, tính năng HUD hỗ trợ người lái bằng việc hiển thị các thông tin quan trọng như tốc độ, điều hướng và cảnh báo trực tiếp trên kính chắn gió.
Sạc không dây chuẩn Qi
Nằm trong khu vực bảng điều khiển trung tâm, tính năng sạc không dây cho phép bạn sạc điện thoại thông minh tương thích một cách dễ dàng mà không cần sử dụng dây cáp.
Nhớ ghế (IMS)
Để thuận tiện tối đa, IMS nhớ ghế 2 vị trí, gương chiếu hậu và cài đặt hiển thị thông tin trên kính lái HUD. Bạn chỉ cần chạm vào nút bấm để cài đặt ngay lập tức.
Gập bằng một nút ấn
Tính năng này cho phép bạn gập hàng ghế thứ 2 một cách dễ dàng chỉ bằng một nút nhấn.
Tay nắm hàng ghế thứ ba
Leo lên xe dễ dàng bằng việc nắm vào gờ đằng sau ghế
Cốp điện thông minh
Tải hành lý dễ dàng hơn với cốp điện tự động mở cốp trong 3 giây khi cầm chìa khóa thông minh đứng gần cốp.
Rèm cửa sau
Rèm cửa hàng ghế sau mang lại sự riêng tư tối đa cho hành khách và tránh ánh nắng mặt trời.
Kích thước
D x R x C (mm) | 4.770 x 1.890 x 1.680 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Động cơ
Động cơ | Theta II 2.4 GDI |
Dung tích công tác (cc) | 2.359 |
Công suất cực đại (Ps) | 188 / 6.000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 241 / 4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 71 |
Hệ thống dẫn động
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số
Hộp số | 6AT |
Hệ thống treo
Trước | McPherson |
Sau | Liên kết đa điểm |
Vành & Lốp xe
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ |
Thông số lốp | 235/60 R18 |
Phanh
Trước | Phanh đĩa |
Sau | Phanh đĩa |
Thông số | SantaFe 2.4 XĂNG | SantaFe 2.2 DẦU | SantaFe 2.4 XĂNG ĐẶC BIỆT | SantaFe 2.2 DẦU ĐẶC BIỆT | SantaFe 2.4 XĂNG CAO CẤP | SantaFe 2.2 DẦU CAO CẤP |
---|---|---|---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | ||||||
TAY NẮM CỬA MẠ CROM | ||||||
– Tay nắm cửa mạ crom | Bóng | Bóng | Đen | Đen | Đen | Đen |
CHẮN BÙN | ||||||
– Chắn bùn trước sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
ĐÈN PHA | ||||||
– Đèn Bi-LED | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Đèn pha Halogen | ● | ● | – | – | – | – |
– Đèn hậu dạng LED 3D | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Điều khiển đèn pha tự động | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Đèn sương mù trước/sau LED | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Đèn sương mù phía trước Halogen | ● | ● | – | – | – | – |
GƯƠNG CHIẾU HẬU | ||||||
– Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM | ||||||
– Lưới tản nhiệt mạ Crom | Đen | Đen | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng |
GẠT MƯA | ||||||
– Cảm biến gạt mưa | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
CỐP ĐIỆN | ||||||
– Cốp thông minh | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
KÍNH LÁI CHỐNG KẸT | ||||||
– Kính lái chống kẹt | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | ||||||
TRANG BỊ TRONG XE | ||||||
– Sạc không dây chuẩn Qi | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Điều khiển hành trình Cruise Control | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | – | – | – | – | ● | ● |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | ||||||
– Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
– Hệ thống giải trí | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
GHẾ | ||||||
– Cửa gió điều hòa ghế sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Ghế phụ chỉnh điện | – | – | – | – | ● | ● |
– Ghế lái chỉnh điện | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Ghế gập 6:4 | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Nhớ ghế lái | – | – | – | – | ● | ● |
– Sưởi & Thông gió hàng ghế trước | – | – | – | – | ● | ● |
MÀU NỘI THẤT | ||||||
– Màu nội thất | Đen | Đen | Đen | Đen | Nâu | Nâu |
TAY LÁI & CẦN SỐ | ||||||
– Lẫy chuyển số trên vô lăng | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cần số bọc da | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
CỤM ĐỒNG HỒ VÀ BẢNG TÁPLÔ | ||||||
– Màn hình taplo 7″ LCD siêu sáng | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
– Màn hình taplo 3.5″ LCD | ● | ● | – | – | – | – |
– Taplo bọc da | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
CỬA SỔ TRỜI | ||||||
– Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | – | – | ● | ● | ● | ● |
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | ||||||
– Ghế da | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
TIỆN NGHI | ||||||
– Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Drive Mode | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart |
AN TOÀN | ||||||
HỆ THỐNG AN TOÀN | ||||||
– Cảm biến lùi | ● | ● | – | – | – | – |
– Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Giữ phanh tự động Auto Hold | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống cảnh báo điểm mù – BSD | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Phanh tay điện tử EPB | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống hỗ trợ xuống dốc – DBC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Camera lùi | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Khóa an toàn thông minh SAE | – | – | ● | ● | ● | ● |
TÚI KHÍ | ||||||
– Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |