Giá lăn bánh i10 là một trong những vấn đề đang được nhiều khách hàng quan tâm. giá bán niêm yết và giá lăn bánh của xe có sự chênh lệch đáng kể. Nguyên nhân là gì? 6 phiên bản Hyundai Grand i10 có giá lăn bánh chi tiết như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Đặc điểm của Hyundai Grand i10
Chưa bàn đến Hyundai i10 giá lăn bánh thế nào thì dòng xe này vẫn được nhiều khách hàng quan tâm. thương hiệu Hyundai của Hàn Quốc đem đến cho khách hàng 2 lựa chọn là Grand i10 Sedan và Grand i10 Hatchback. Cả hai đều thuộc phân khúc giá rẻ phù hợp với nhu cầu của đại đa số khách hàng.
Mỗi dòng xe gồm 3 phiên bản khác nhau. Tuy có sự khác biệt nhất định về động cơ và một số chi tiết thế nhưng không thể phủ nhận sức hút của Grand i10. Grand i10 giá lăn bánh không quá cao nên phù hợp với đối tượng khách hàng là các gia đình nhỏ hoặc người kinh doanh dịch vụ.
Ngay từ khi ra mắt trên thị trường, Hyundai Grand i10 đã nhanh chóng tẩu tán 25.000 chiếc xe xe mỗi năm. Hiện nay dòng xe này đã chiếm một vị trí vững chắc trong phân khúc xe hạng A tại Việt Nam. Nếu so sánh với các các mẫu xe khác như Kia Morning, Toyota Vios, Chevrolet Spark hay Mitsubishi Mirage, giá xe Grand i10 lăn bánh vẫn chiếm ưu thế.
Giá xe niêm yết và giá xe lăn bánh
Giá bán hay còn gọi là giá niêm yết có sự chênh lệch nhất định với giá xe lăn bánh. Nguyên nhân là bởi khách hàng sẽ phải bỏ ra các khoản phí, lệ phí để chiếc xe có thể vận hành. Như vậy giá xe i10 lăn bánh sẽ là giá niêm yết cộng thêm các khoản phí, lệ phí tương ứng.
Cụ thể sẽ có tổng cộng bốn loại phí ý bao gồm phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí biển số và phí bảo trì đường bộ. Ngoài ra giá i10 lăn bánh còn cần phải đóng bảo hiểm vật chất xe và bảo hiểm trách nhiệm dân sự. như vậy có tổng cộng 6 loại phí và bảo hiểm để đưa một chiếc xe chạy trên đường bộ Việt Nam.
Giá xe lăn bánh i10 cũng như nhiều loại xe khác sẽ có sự thay đổi tùy theo vùng miền. giá lăn bánh của xe được chia thành 3 khu vực là Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác. Trong đó các loại phí và bảo hiểm tại Hà Nội để xe lăn bánh cao nhất.
Chi tiết giá lăn bánh xe Hyundai i10
Như đã nêu, Hyundai Grand i10 gồm có 6 phiên bản khác nhau. Do đó giá lăn bánh i10 cũng có sự khác biệt giữa các phiên bản. Chi tiết của từng khoản mục như sau:
- Phiên bản Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Base (ĐVT: đồng)
Hà Nội | TPHCM | Các tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 324.000.000 | 324.000.000 | 324.000.000 |
Phí trước bạ | 38.880.000 | 32.400.000 | 32.400.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.346.000 | 5.346.000 | 5.346.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 390.899.400 | 375.419.400 | 365.419.400 |
- Giá lăn bánh xe i10 Hatchback 1.2 MT (ĐVT: đồng)
Hà Nội | TPHCM | Các tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 363.000.000 | 363.000.000 | 363.000.000 |
Phí trước bạ | 43.560.000 | 36.300.000 | 36.300.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.989.500 | 5.989.500 | 5.989.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 435.222.900 | 418.962.900 | 408.962.900 |
- Giá lăn bánh i10 Hatchback 1.2 AT (ĐVT: đồng)
Hà Nội | TPHCM | Các tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 396.000.000 | 396.000.000 | 396.000.000 |
Phí trước bạ | 47.520.000 | 39.600.000 | 39.600.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.534.000 | 6.534.000 | 6.534.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 472.727.400 | 455.807.400 | 445.807.400 |
- Giá lăn bánh i10 Sedan 2 MT Base (ĐVT: đồng)
Hà Nội | TPHCM | Các tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 342.000.000 | 342.000.000 | 342.000.000 |
Phí trước bạ | 41.040.000 | 34.200.000 | 34.200.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.643.000 | 5.643.000 | 5.643.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 411.356.400 | 395.516.400 | 385.516.400 |
- Giá lăn bánh i10 sedan 1.2 MT (ĐVT: đồng)
Hà Nội | TPHCM | Các tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 382.000.000 | 382.000.000 | 382.000.000 |
Phí trước bạ | 45.840.000 | 38.200.000 | 38.200.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.303.000 | 6.303.000 | 6.303.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 456.816.400 | 440.176.400 | 430.176.400 |
- Giá lăn bánh Grand i10 Sedan 1.2 AT (ĐVT: đồng)
Hà Nội | TPHCM | Các tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 408.000.000 | 408.000.000 | 408.000.000 |
Phí trước bạ | 48.960.000 | 40.800.000 | 40.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.732.000 | 6.732.000 | 6.732.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 486.365.400 | 469.205.400 | 459.205.400 |
LƯU Ý: Giá xe và giá lăn bánh i10 còn tùy thuộc vào từng thời điểm, quý khách gọi Hotline 0911.40.6262 để được cập nhật giá kịp thời.
Như vậy có thể dễ dàng thấy được mức giá của dòng xe Hyundai Grand i10 không quá cao. Giá lăn bánh của cả 6 phiên bản đều không vượt quá 490 triệu đồng. Đây là một mức giá hấp dẫn cho dòng xe hạng A phù hợp với các gia đình. Biến động giữa các phiên bản không quá lớn nên khách hàng có thêm nhiều lựa chọn khác nhau.
Thông tin về giá lăn bánh i10 hy vọng đã có ích với quý vị trong việc lựa chọn một chiếc xe phù hợp với nhu cầu. Giá bán và giá lăn bánh của các phiên bản có sự thay đổi theo từng thời điểm. Bên trên là giá bán và giá lăn bánh thời điểm hiện tại ở Hyundai Phạm Văn Đồng.
Hãy liên hệ với Xeotohyundaivn.com để nhận tư vấn miễn phí, thông số kỹ thuật và báo giá chi tiết cho từng dòng xe.
>>> XEM THÊM
Xe Grand i10 – Ngôi vương cho phân khúc xe hạng A
Điểm nổi bật trong thiết kế của xe Hyundai Grand i10 Sedan
Địa chỉ bán xe i10 chính hãng tại miền Bắc
Bài viết liên quan
Santa Fe giành giải Ôtô của năm tại thị trường Việt
Hyundai Thành Công giới thiệu Tucson 2022 thế hệ hoàn toàn mới
TC MOTOR CÔNG BỐ KẾT QUẢ BÁN HÀNG THÁNG 12/2020
TC Motor công bố kết quả bán hàng Hyundai tháng 11/2020
TC MOTOR triển khai chương trình “Ngập tràn ưu đãi – Thay lời tri ân”
TC MOTOR hỗ trợ một phần phí trước bạ cho khách hàng mua xe Hyundai