Dòng xe SUV/Crossover Hyundai Tucson vừa được chính thức nâng cấp với một vài thay đổi cùng giá niêm yết tăng thêm một chút so với Tucson đời cũ.
Hyundai Tucson được ra mắt với 4 bản như sau:
– Hyundai Tucson 2.0L xăng tiêu chuẩn: 799 triệu
– Hyundai Tucson 2.0L xăng đặc biệt: 878 triệu
– Hyundai Tucson 1.6 TGDI xăng: 940 triệu
– Hyundai Tucson 2.0L dầu đặc biệt: 932 triệu
Lưu ý: Giá bán xe tùy vào từng thời điểm, quý khách liên hệ để có thông tin chính xác nhất
Giá xe Tucson lăn bánh tùy từng tỉnh: Quý khách liên hệ 0911.40.6262 để được tư vấn cụ thể nhất
Đặt hàng: Có xe giao luôn
Màu sắc: Có 6 màu: Hyundai Tucson màu đen, trắng, đỏ, bạc, vàng cát, ghi vàng
Hyundai Tucson màu trắng phù hợp với người mệnh gì? Lựa chọn màu xe Tucson theo mệnh nhưng nếu nhiều màu cùng mệnh quá thì cũng phản tác dụng.
Người mệnh Kim thường sử dụng xe có màu cùng mệnh như màu trắng, vàng nhạt, xanh nước biển. Người mệnh Kim sinh các năm 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985, 1992, 1993, 2000, 2001.
Nhưng Màu trắng lại phù hợp với người mệnh thủy. Người mệnh Thủy sinh các năm 1936, 1937, 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997.
Hình ảnh chi tiết Hyundai Tucson màu trắng
Ngoại thất Hyundai Tucson màu trắng
Nếu nhìn trực diện đầu xe, nhiều đường nét cũ vẫn được thể hiện rõ. Lưới tản nhiệt hình thang với các góc nhọn tăng thêm nét sắc sảo cho “khuôn mặt” của xe. Cụm đèn pha Full LED kết hợp 5 tinh cầu thủy tinh chứa các bóng đèn nhỏ là điểm nhấn mới. Phía trên đèn pha là dải đèn LED ban ngày thiết kế hình chữ L “ôm trọn” cụm đèn pha. Hốc hút gió là nơi đặt đèn sương mù tích hợp dải đèn LED hình chữ L vô cùng đẹp mắt.
Ở thân xe, các đường gân dập nổi đậm tính khí động học. Mâm xe có thiết kế hiện đại, mang phong cách riêng và cung cấp 3 kích cỡ gồm: 17, 18 và 19 inch (phiên bản Turbo).
Phía sau xe, cụm đèn hậu LED thiết kế đơn giản nhưng vẫn đủ để người đối diện cảm nhận sự thẩm mỹ. Cụm đèn phản quang đặt ở vị trí cao hơn. Cánh chia gió và ống xả kép là điểm nhấn tạo nên chất thể thao của Hyundai Tucson 2020.
Ngoại thất Hyundai Tucson màu trắng 2020
Khoang nội thất của Hyundai Tucson 2020 được làm từ các vật liệu cao cấp. Ngôn ngữ thiết kế Human Machine Interface – HMI đem lại cho khoang nội thất của xe sự sang trọng, đẳng cấp, tiện nghi bậc nhất phân khúc.
Ở giữa bảng táp-lô là nơi chế ngự của màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch dạng Fly-Monitor. Các nút điều khiển được gia tăng kích thước và bố trí rất khoa học. Những trang bị nổi bật trong khoang lái gồm: Màn hình Apple Carplay, Bluetooth/Radio FM/AM/AUX/USB hỗ trợ file đa định dạng, bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh phát triển riêng cho thị trường Việt, 6 loa âm thanh cùng bộ xử lí Arkamys Premium Sound đi kèm DAC SAF775X giải mã kĩ thuật số chuẩn 24bit/192khz cho chất lượng âm thanh tốt hơn trước.
Các trang bị “bê” nguyên xi từ phiên bản cũ gồm: Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, cốp điện tự động, đèn tự động,… Trong khi đó, gương chiếu hậu chống chói tự động ECM, sạc điện thoại không dây chuẩn Qi là hai trang bị hoàn toàn mới được bổ sung nhằm tăng sức hấp dẫn cho xe.
Công nghệ an toàn của Tucson 2020 màu trắng
Hệ thống an toàn của Hyundai Tucson 2020 được hình thành từ: Phanh ABS, BA, EBD, phân bổ lực phanh EBD, kiểm soát lực kéo TCS, ổn định chống trượt thân xe VSM, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ xuống dốc DBC, hỗ trợ đỗ xe PAS, chống trộm Immobilizer, 6 túi khí, khung thép cường lực AHSS
Động cơ Tucson 2020 trắng
Hyundai Tucson 2020 facelift có 3 lựa chọn về động cơ, bao gồm: Động cơ Turbo phun xăng trực tiếp 1.6L T-GDi, cho công suất tối đa 177 mã lực tại 5.500 v/ph, momen xoắn tối đa 265Nm tại 1.500 ~ 4.500 v/ph. Động cơ trên kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp.
Cuối cùng là động cơ xăng Nu 2.0L MPI, cho công suất tối đa 155 mã lực tại 6.200 v/ph, momen xoắn tối đa 192 Nm tại 4.000 v/ph, đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Cả 4 phiên bản đều tích hợp hệ thống Drive Mode với các chế độ lái: Eco – Normal – Sport.
Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson trắng
HYUNDAI TUCSON MÀU TRẮNG |
Mẫu xe |
||||
2.0 (Tiêu Chuẩn) |
2.0 (Đặc biệt) |
2.0 (diesel Đặc Biệt) |
1.6 T-GDI (Đặc biệt) |
||
Thông số chung Hyundai Tucson màu trắng |
|||||
Kích thước tổng thể(DxRxC)(mm) |
4475 x 1850 x 1660 |
||||
Chiều dài cơ sở |
2670 |
||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
172 |
||||
Động cơ |
Nu 2.0 MPI |
Nu 2.0 MPI |
R 2.0 CRD-i |
1.6 T – GDI |
|
Dung Tích xi lanh (cc) |
1.999 |
1.999 |
1.995 |
1.591 |
|
Công suất cực đại (Ps) |
155/6200 |
155/6200 |
185/4000 |
177/5500 |
|
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
192/4000 |
192/4000 |
400/1750 ~ 2750 |
265/1500 ~ 4500 |
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
62 |
||||
Hệ thống truyền động |
Dẫn động bánh trước |
||||
Hộp số |
6AT |
7DCT |
|||
Hệ thống treo ( trước/sau) |
Macpherson/Liên kết đa điểm |
||||
Kích thước lốp |
225/60R17 |
225/55R18 |
245/45R19 |
||
Ngoại thất Hyundai Tucson màu trắng |
|||||
Đèn LED ban ngày |
• |
• |
• |
• |
|
Rửa đèn pha |
• |
• |
• |
||
Đèn pha |
Halogen |
LED |
LED |
LED |
|
Đèn pha tự động |
• |
• |
• |
• |
|
Đèn chiếu góc tự động SBL |
• |
• |
• |
• |
|
Đèn sương mù phía trước Halogen |
• |
• |
• |
• |
|
Gương hậu chỉnh điện, gập điện báo rẽ |
• |
• |
• |
• |
|
Ốp gầm xe trước sau |
• |
||||
Ống xả kép |
• |
||||
Cụm đèn hậu |
LED |
LED |
LED |
LED |
|
Nội thất tiện nghi Hyundai Tucson màu trắng |
|||||
Vô lăng, cần số bọc da |
• |
• |
• |
• |
|
DriveMode 3 chế độ |
• |
• |
• |
• |
|
Chìa khó thông minh |
• |
• |
• |
• |
|
Tay nắm của mạ Crom |
• |
• |
• |
• |
|
Kính điện tự động chống kẹt ghế lái |
• |
• |
• |
• |
|
Kính điện (trước, sau) |
• |
• |
• |
• |
|
Gạt tàn và châm thuốc |
• |
• |
• |
• |
|
Ngăn lạnh phía trước |
• |
• |
• |
• |
|
Cửa sổ trời toàn cảnh panorama |
• |
• |
• |
||
Taplo siêu sáng TFT 4.2” |
• |
• |
• |
||
Bluetooth Audio |
• |
• |
• |
• |
|
Cảm biến lùi |
• |
• |
• |
• |
|
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS |
• |
||||
Điều khiển hành trình |
• |
• |
• |
||
Hệ thống chống trộm |
• |
• |
• |
• |
|
Hệ thống định vị dẫn đường thông minh |
• |
• |
• |
• |
|
Số loa |
6 |
6 |
6 |
6 |
|
Cửa gió hàng ghế sau |
• |
• |
• |
• |
|
Tấm chắn khoang hành lý |
• |
• |
• |
||
Điều hòa tự động hai vùng khí hậu |
• |
• |
• |
• |
|
Ghế bọc da |
• |
• |
• |
• |
|
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng |
• |
• |
• |
• |
|
Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng |
• |
• |
• |
||
Ghế gập 6:4 |
• |
• |
• |
• |
|
Hệ thống an toàn Hyundai Tucson màu trắng |
|||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
• |
• |
• |
• |
|
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
• |
• |
• |
• |
|
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD |
• |
• |
• |
• |
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS |
• |
• |
• |
• |
|
Hệ thống ổn định chống trượt thân xe VSM |
• |
• |
• |
• |
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
• |
• |
• |
• |
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC |
• |
• |
• |
• |
|
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC |
• |
• |
• |
• |
|
Phanh tay điện tử EPB |
• |
• |
• |
||
Khung xe thép cường lực AHSS |
• |
• |
• |
• |
|
Cốp điện thông minh |
• |
• |
• |
||
Giảm xóc hiệu suất cao (ASD) |
• |
||||
Số túi khí |
6 |
6 |
6 |
6 |
Bảng tiêu thụ nhiên liệu (lit/100km)
Trong đô thị |
10,17 |
10,58 |
6,76 |
9,3 |
|
Ngoài đô thị |
5,42 |
5,8 |
4,31 |
5,95 |
|
Kết hợp |
7,1 |
7,6 |
5,2 |
7,2 |
Như vậy mong rằng với hình ảnh và thông tin của Hãng xe Hyundai đưa ra, quý khách sẽ chọn được chiếc xe du lịch ưng ý. Nếu quý khách cần tư vấn thêm thông tin gì, hãy liên hệ ngay với Xeotohyundaivn.com qua Hotline 0911.40.6262 để được hỗ trợ tư vấn hiệu quả nhất.
>> Xem thêm:
Tags: Hyundai Tucson màu trắng, Tucson xăng tiêu chuẩn trắng, Tucson xăng đặc biệt trắng, Tucson turbo trắng, tucson dầu đặc biệt trắng
Bài viết liên quan
Santa Fe giành giải Ôtô của năm tại thị trường Việt
Hyundai Thành Công giới thiệu Tucson 2022 thế hệ hoàn toàn mới
TC MOTOR CÔNG BỐ KẾT QUẢ BÁN HÀNG THÁNG 12/2020
TC Motor công bố kết quả bán hàng Hyundai tháng 11/2020
TC MOTOR triển khai chương trình “Ngập tràn ưu đãi – Thay lời tri ân”
TC MOTOR hỗ trợ một phần phí trước bạ cho khách hàng mua xe Hyundai