Chi tiết Hyundai Santafe 2020 máy xăng bản cao cấp (2.4AT 4WD)
Hiện nay, dòng xe Hyundai Santa Fe đang là một trong những “con gà đẻ trứng vàng” của hãng và phiên bản được mọi người đánh giá cao nhất bởi những tính năng mà nó mang lại chính là SantaFe 2.4 xăng cao cấp với hiệu suất vận hành và ngoại thất mạnh mẽ cứng cáp.
Giá xe Hyundai Santafe 2020 máy xăng
Bảng giá xe Hyundai Santafe mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | |||
Santafe xăng 2.4 Bản thường | Santafe xăng 2.4 Đặc biệt | Santafe xăng 2.4 Cao cấp | |
Giá bán | 995 | 1.135 | 1.185 |
Khuyến mãi | Liên hệ | ||
Giá xe Santafe lăn bánh tham khảo(*), ĐVT: Triệu VNĐ | |||
Tp. HCM | 1.108 | 1.262 | 1.317 |
Hà Nội | 1.137 | 1.293 | 1.349 |
Các tỉnh | 1.098 | 1.252 | 1.307 |
(*) Ghi chú: Giá xe Santafe 2020 lăn bánh tạm tính đã bao gồm 10 % và các chi phí lăn bánh (trước bạ, phí đăng ký, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự, phí đường bộ) nhưng chưa trừ đi giảm giá, khuyến mãi (nếu có).
Màu xe: Đỏ, Vàng cát, Đen, Xám, Trắng, Xanh
Hỗ trợ: trả góp 85% giá trị xe, thời gian vay tới 8 năm, thủ tục nhanh gọn.
Thông số kỹ thuật Hyundai Santafe xăng đặc biệt
Kích thước
D x R x C (mm) | 4.770 x 1.890 x 1.680 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Động cơ
Động cơ | Theta II 2.4 GDI |
Dung tích công tác (cc) | 2.359 |
Công suất cực đại (Ps) | 188 / 6.000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 241 / 4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 71 |
Hệ thống dẫn động
Hệ thống dẫn động | HTRAC |
Hộp số
Hộp số | 6AT |
Hệ thống treo
Trước | McPherson |
Sau | Liên kết đa điểm |
Vành & Lốp xe
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ |
Thông số lốp | 235/55 R19 |
Phanh
Trước | Phanh đĩa |
Sau | Phanh đĩa |
Xem thêm các xe Hyundai khác tại đây