Thông số kỹ thuật SantaFe là thước đo cơ bản cho mỗi khách hàng khi lựa chọn xe. Đặc biệt là những người có ý định mua xe thế nhưng vẫn chưa xác định được nên mua loại nào. Thông số kỹ thuật lúc này đóng vai trò quan trọng thể hiện rõ tính năng và đặc điểm của từng dòng xe. Thông số của Hyundai SantaFe cho động cơ cũng như vậy.
Chi tiết thông số động cơ của Hyundai SantaFe
Phiên bản mới nhất của Hyundai SantaFe được chia thành các phiên bản khác nhau. Hiển nhiên, thông số SantaFe cũng thay đổi theo từng phiên bản. Trong đó, thông số về động cơ cũng có sự thay đổi khá lớn. Cụ thể, thông số kỹ thuật động cơ của SantaFe mới nhất như sau:
Model | Động cơ | Công suất cực đại (PS) | Mô men xoắn cực đại (N.m) |
SantaFe 2.4 Xăng tiêu chuẩn | Theta II 2.4 GDI | 188/6.000 | 241/4.000 |
SantaFe 2.4 Xăng đặc biệt | Theta II 2.4 GDI | 188/6.000 | 241/4.000 |
SantaFe 2.4 Xăng cao cấp | Theta II 2.4 GDI | 188/6.000 | 241/4.000 |
SantaFe 2.2 Dầu tiêu chuẩn | R2.2 e-VGT | 200/3.800 | 441/1750-2750 |
SantaFe 2.2 Dầu đặc biệt | R2.2 e-VGT | 200/3.800 | 441/1750-2750 |
SantaFe 2.2 Dầu cao cấp | R2.2 e-VGT | 200/3.800 | 441/1750-2750 |
Qua bảng thông số kỹ thuật xe SantaFe có thể dễ dàng nhận thấy điểm đặc biệt. Đó là dòng xe này chỉ sử dụng 2 loại động cơ. Một là động cơ Theta II 2.4 GDI cho công suất cực đại đạt 188 mã lực tại 6.000 vòng/ phút. Mô men xoắn cực đại đạt 241 Nm tại 4.000 vòng/phút.
Trong khi đó, động cơ R 2.2 e-VGT lại có khả năng tạo ra công suất cực đại lên đến 200 mã lực tại 3.800 vòng/ phút. Mô men xoắn cực đại đạt 441 Nm tại vòng quay 1750-2750 vòng/ phút. Có thể thấy được các phiên bản SantaFe dầu có động cơ mạnh mẽ hơn. Hiển nhiên, giá bán của SantaFe bản dầu cũng cao hơn so với bản xăng.
Hệ thống dẫn động HTRAC cho Hyundai SantaFe
Phiên bản Hyundai SantaFe đã sử dụng hệ thống dẫn động HTRAC 4 bánh toàn thời gian kiểu mới. Hệ thống này được áp dụng cho cả 6 phiên bản. Liệu thông số kỹ thuật SantaFe như vậy có thực sự hoàn hảo? HTRAC thực chất là tên gọi của hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian do chính Hyundai phát triển.
Lần đầu tiên hệ thống này được giới thiệu là vào năm 2014 cho mẫu Genesis. Từ đó đến nay HTRAC trở thành tùy chọn dẫn động cho thương hiệu Genesis hạng sang của Hyundai. Năm 2018, hệ thống này mới chính thức được đưa vào dòng xe SantaFe thế hệ thứ 4.
Đó cũng chính là những chiếc SantaFe phiên bản mới 2019 đang được phân phối trên thị trường. Đây đồng thời cũng là mẫu xe đầu tiên Hyundai sử dụng hệ dẫn động kiểu mới này. Về cơ bản, HTRAC là hệ thống điều khiển để phân bổ lực kéo 4 bánh toàn thời gian.
Thông qua kiểm soát tốc độ cũng như điều kiện vận hành mặt đường, SantaFe có thể điều khiển lực phanh hai bên trái phải. Qua đó, người lái có thể phân bố đều lực kéo giữa bánh trước với bánh sau. Mục đích là để nâng cao độ an toàn khi vào cua hay lái xe trên những đoạn đường độ bám thấp.
Thông số về độ an toàn của SantaFe
Bản thân SantaFe sử dụng hệ thống dẫn động HTRAC đã giúp tăng thêm độ an toàn cho xe. Thông số kỹ thuật SantaFe này thể hiện rõ thông qua cấu tạo. Cấu tạo của hệ thống dẫn động HTRAC gồm hộp điều khiển tích hợp với hộp số. Khi sử dụng, HTRAC giúp đưa năng lượng tới hai bánh trước của xe.
Trong khi đó, một bộ vi điện tử chống trượt trung tâm được dùng để điều chỉnh cũng như cân bằng lực kéo dài cầu trước – sau. Mô men xoắn có tác dụng phân bổ chính xác ơn qua hệ thống cảm biến từ hệ thống điện tử tham chiếu. Toàn bộ hệ thống HTRAC còn tự động thu thập dữ liệu từ các hệ thống an toàn khác được tích hợp trên xe.
Thông số kỹ thuật SantaFe cũng thể hiện rõ các hệ thống an toàn này. Đó là cân bằng điện tử ESC, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống kiểm soát lực kéo TCS… Tất cả được hỗ trợ và kết hợp với nhau để đem đến một chiếc xe an toàn, tiện nghi cho người lái.
Động cơ mạnh mẽ kết hợp với khả năng tiết kiệm tối đa nhiên liệu là chìa khóa đem đến thành công cho SantaFe. Ngoài ra, động cơ xe và các hệ thống an toàn còn có khả năng vận hành theo từng điều kiện mặt đường khác nhau.
Việc này được thực hiện thông qua hệ thống cảm biến hoạt động liên tục với tần suất 0.1s/lần. Người cầm lái theo đó có thể thay đổi các chế độ lái xe cho phù hợp với tình hình thực tế.
Những thông số kỹ thuật Santafe cho động cơ hy vọng đã có ích với quý vị. hãy liên hệ với đại lý xe Hyundai để nhận tư vấn chi tiết và báo giá kịp thời cho từng dòng xe nhé!
Bảng thông số kỹ thuật của Hyundai Santafe các bản
Thông tin | 2.4 Xăng
Tiêu Chuẩn |
2.2 Dầu
Tiêu Chuẩn |
2.4 Xăng Đặc Biệt |
2.2 Dầu Đặc Biệt |
2.4 Xăng Cao Cấp |
2.2 Dầu Cao Cấp |
Thông số kỹ thuật | ||||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.720 | 1.830 | 1.810 | 1.910 | 1.810 | 1.910 |
Trọng lượng toàn bộ tối đa (kg) | 2.510 | 2.510 | 2.510 | 2.550 | 2.510 | 2.550 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.770 x 1.890 x 1.680 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |||||
Động cơ | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.359 | 2.199 | 2.359 | 2.199 | 2.359 | 2.199 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 188 / 6.000 | 200 / 3.800 | 188 / 6.000 | 200 / 3.800 | 188 / 6.000 | 200 / 3.800 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 241 / 4.000 | 441 / 1.750 – 2.750 | 241 / 4.000 | 441 / 1.750 – 2.750 | 241 / 4.000 | 441 / 1.750 – 2.750 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 71 | |||||
Hộp số | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT |
Hệ thống dẫn động | FWD | HTRAC | ||||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | |||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||||
Thông số lốp | 235/60 R18 | 235/55 R19 | ||||
Ngoại thất | ||||||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | |||||
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ | |||||
Đèn chiếu sáng | Halogen Projector | Bi-LED | ||||
Đèn LED định vị ban ngày | ||||||
Đèn + Gạt mưa tự động | ||||||
Đèn sương mù | Halogen | LED | ||||
Gương chiếu hậu chỉnh & gập điện, có sấy | ||||||
Đèn hậu dạng LED 3D | ||||||
Kính lái chống kẹt | ||||||
Lưới tản nhiệt mạ Crome | Crom Đen | Crom Bóng | ||||
Tay nắm cửa mạ Crome | Crom Bạc | Crom Đen | ||||
Cốp điện thông minh | ||||||
Nội thất & Tiện nghi | ||||||
Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng | ||||||
Cần số, ghế, taplo bọc da | ||||||
Lẫy chuyển số trên vô lăng | ||||||
Ghế lái chỉnh điện | ||||||
Nhớ ghế lái | ||||||
Ghế phụ chỉnh điện | ||||||
Sưởi & Thông gió hàng ghế trước | ||||||
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | ||||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ||||||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | ||||||
Màn hình taplo | 3.5″ | 7″ | ||||
Ghế gập 6:4 | ||||||
Màn hình cảm ứng | 8 inch | |||||
Hệ thống giải trí | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | |||||
Số loa | 6 | |||||
Sạc không dây chuẩn Qi | ||||||
Điều khiển hành trình Cruise Control | ||||||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | ||||||
Chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động | ||||||
Drive Mode 4 chế độ | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | |||||
Màu nội thất | Đen | Nâu | ||||
Tính năng An toàn | ||||||
Camera lùi | ||||||
Cảm biến lùi | ||||||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW | ||||||
Chống bó cứng phanh ABS | ||||||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | ||||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | ||||||
Kiểm soát ổn định thân xe VSM | ||||||
Cân bằng điện tử ESC | ||||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ||||||
Hỗ trợ xuống dốc DBC | ||||||
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | ||||||
Cảnh báo điểm mù BSD | ||||||
Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA | ||||||
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau ROA | ||||||
Khóa an toàn thông minh SEA | ||||||
Giữ phanh tự động Auto Hold | ||||||
Phanh tay điện tử EPB | ||||||
Chìa khóa mã hóa & chống trộm Immobilizer | ||||||
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
>>> Xem thêm
Điểm qua các đời xe Santafe tính đến hiện nay
Bài viết liên quan
Santa Fe giành giải Ôtô của năm tại thị trường Việt
Hyundai Thành Công giới thiệu Tucson 2022 thế hệ hoàn toàn mới
TC MOTOR CÔNG BỐ KẾT QUẢ BÁN HÀNG THÁNG 12/2020
TC Motor công bố kết quả bán hàng Hyundai tháng 11/2020
TC MOTOR triển khai chương trình “Ngập tràn ưu đãi – Thay lời tri ân”
TC MOTOR hỗ trợ một phần phí trước bạ cho khách hàng mua xe Hyundai