Hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe Hyundai Santafe 2021 kèm khuyến mại. Chi phí lăn bánh Santafe là bao nhiêu? Nên chọn Hyundai Santafe máy dầu hay máy xăng?
Hyundai Santafe 2021 giá bao nhiêu? Khuyến mãi, giá lăn bánh thế nào?
Hyundai Santafe mẫu 2021 được giới thiệu trên thị trường Việt Nam với 6 bản: 3 bản máy xăng, 3 bản máy dầu. Giá xe Santafe với các bản như sau:
Bảng giá xe Hyundai Santa Fe tháng 11/2021 |
|
Phiên bản | Giá tham khảo (triệu đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | 1.340 |
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp | 1.240 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt | 1.255 |
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt | 1.155 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | 1.120 |
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn | 1.020 |
Lưu ý: Giá bán chính thức phụ thuộc vào từng thời điểm khác nhau, quý khách mua xe gọi ngay Hotline 0911.40.6262 để được hỗ trợ tư vấn
Xe Santafe có mấy màu?
Hyundai Santafe trên thị trường Việt Nam hiện nay có 6 màu: Đen, Đỏ, trắng, bạc, vàng cát, xanh.
Màu xe Hyundai Santafe mẫu 2021
Mua xe Hyundai Santafe có Khuyến Mãi gì?
— Tặng thẻ dịch vụ Sửa Chữa, Bảo Dưỡng tại Showroom
— Tặng thẻ VIP khách hàng Santafe
— Tặng Phụ Kiện hãng
— Giảm thuế trước bạ 50%
Mua xe Hyundai Santafe trả góp
— Mua xe SantaFe trả góp: Hỗ trợ trả góp 80 – 85% giá trị xe. Quý khách chỉ cần chuẩn bị 15 – 20% giá trị xe + Tiền để xe lăn bánh.
— Lãi Suất thấp.
— Thủ tục nhanh gọn: Quý khách chỉ cần chụp ảnh CMND, Giấy đăng kí kết hôn, Sổ hộ khẩu. Mọi thủ tục khác đã có chúng tôi hỗ trợ.
Hỗ Trợ Đăng Ký – Đăng Kiểm
— Khách Hà Nội: Hỗ Trợ Nộp Thuế Đăng Ký, Đăng Kiểm trong ngày
— Khách ở Tỉnh khác: Chúng tôi về tận nhà Hỗ trợ hoàn thành mọi thủ tục Đăng Ký Đăng Kiểm cho khách hàng
Tìm hiểu về Hyundai Santafe
Ở thế hệ này, Santafe có 6 bản: 3 dầu, 3 xăng. Và sử dụng động cơ máy dầu Smartstream D2.2 (200Ps) và xăng Smartstream Theta III 2.5L (178Ps). Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép. Hệ thống dẫn động cầu trước FWD hoặc 2 cầu HTRAC.
Hyundai Santafe 2021
Hyundai Santafe là dòng xe SUV 7 chỗ cỡ trung (mid-size SUV) của hãng xe Hyundai, quê hương Hàn Quốc. Trong gia đình nhà Hyundai, Santafe là “đàn anh” của Hyundai Tucson (Crossover 5 chỗ), và là đối thủ của Toyota Fortuner, Ford Everest, Chevrolet Trailblazer, Isuzu MU-X…
Chiếc xe được ra mắt lần đầu vào năm 2001, đặt tên theo thành phố Santafe tại tiểu bang New Mexico, Hoa Kỳ. Hyundai Santafe nhanh chóng được khách hàng Mỹ và thế giới đón nhận và trở thành mẫu xe Hyundai bán chạy nhất toàn cầu. Tính đến nay, Santafe đã trải qua 3 thế hệ (2001, 2007, 2013) và đã đến lúc để một thế hệ hoàn toàn mới ra mắt. Trong thế hệ thứ 4 vừa ra mắt tại Việt Nam tháng 1/2019, có đến 3 phiên bản máy dầu, đều là số tự động.
Nên chọn Hyundai Santafe máy dầu hay máy xăng?
Có rất nhiều người còn băn khoăn lựa chọn nên mua bản Santafe máy dầu hay máy xăng. Vấn đề này còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Sau đây là một vài yếu tố cơ bản để lựa chọn sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng của mỗi khách hàng:
– Cung đường đi:
Nếu như nhu cầu sử dụng là đi đường đồi núi, công trường là chủ yếu thì nên chọn máy dầu vì xe có công suất và momen xoắn lớn, sức tải tốt có thể vượt được nhiều địa hình khó. Còn nếu đi trong phố, xe để trong nhà là chủ yếu thì nên chọn máy xăng vì xe đi êm, ít mùi khói muội
– So sánh về mức độ tiêu hao nhiên liệu của Santafe máy xăng và máy dầu:
Thử nghiệm thực tế cho thấy nếu chạy duy trì đúng tốc độ thấp nhất tại cấp số 8, hộp số tự động (khoảng 62-80 km/h), lúc này đồng hồ nhiên liệu báo trung bình động cơ xăng khoảng 6 lít/100 km trong khi động cơ dầu chỉ khoảng 5,2 lít/100 km. Trong điều kiện vận hành thực tế đường hỗn hợp (60% trong phố, 40% đường trường), mức tiêu hao nhiên liệu bản máy dầu khoảng 7,3 lít/100 km, bản máy xăng khoảng 9,5 lít/100 km.
– So sánh về độ ồn:
Những thử nghiệm ban đầu cho thấy độ ồn Santafe máy xăng trung bình 52 dB đo tại trung tâm xe ở tốc độ 50 km/h (trên đường cao tốc), độ ồn tăng lên 55/56dB tại tốc độ 80 km/h. Còn động cơ dầu có độ ồn lớn hơn đáng kể cũng như độ rung nhẹ của xe, tuy nhiên nếu chạy trên 80 km/h người ngồi trên xe hầu như không cảm nhận được.
Thông số kỹ thuật Hyundai Santafe các bản
Thông số | SantaFe 2.5 xăng | SantaFe 2.2 dầu | SantaFe 2.5 xăng đặc biệt | SantaFe 2.2 dầu đặc biệt | SantaFe 2.5 xăng cao cấp | SantaFe 2.2 dầu cao cấp |
---|---|---|---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | ||||||
TAY NẮM CỬA MẠ CROM | ||||||
– Tay nắm cửa mạ crom | Bóng | Bóng | Đen | Đen | Đen | Đen |
CHẮN BÙN | ||||||
– Chắn bùn trước sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
ĐÈN PHA | ||||||
– Đèn Bi-LED | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Đèn pha Halogen | ● | ● | – | – | – | – |
– Đèn hậu dạng LED 3D | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Điều khiển đèn pha tự động | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Đèn sương mù trước/sau LED | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Đèn sương mù phía trước Halogen | ● | ● | – | – | – | – |
GƯƠNG CHIẾU HẬU | ||||||
– Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM | ||||||
– Lưới tản nhiệt mạ Crom | Đen | Đen | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng |
GẠT MƯA | ||||||
– Cảm biến gạt mưa | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
CỐP ĐIỆN | ||||||
– Cốp thông minh | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
KÍNH LÁI CHỐNG KẸT | ||||||
– Kính lái chống kẹt | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | ||||||
TRANG BỊ TRONG XE | ||||||
– Sạc không dây chuẩn Qi | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Điều khiển hành trình Cruise Control | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | – | – | – | – | ● | ● |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | ||||||
– Số loa | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
– Hệ thống giải trí | Harman Kardon Cao cấp/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Harman Kardon Cao cấp/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Harman Kardon Cao cấp/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Harman Kardon Cao cấp/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Harman Kardon Cao cấp/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Harman Kardon Cao cấp/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
GHẾ | ||||||
– Cửa gió điều hòa ghế sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Ghế phụ chỉnh điện | – | – | – | – | ● | ● |
– Ghế lái chỉnh điện | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Ghế gập 6:4 | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Nhớ ghế lái | – | – | – | – | ● | ● |
– Sưởi & Thông gió hàng ghế trước | – | – | – | – | ● | ● |
MÀU NỘI THẤT | ||||||
– Màu nội thất | Đen | Đen | Đen | Đen | Nâu | Nâu |
TAY LÁI & CẦN SỐ | ||||||
– Lẫy chuyển số trên vô lăng | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cần số bọc da | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
CỤM ĐỒNG HỒ VÀ BẢNG TÁPLÔ | ||||||
– Màn hình taplo 7″ LCD siêu sáng | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Màn hình cảm ứng | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch |
– Màn hình taplo 4,3″ LCD | ● | ● | – | – | – | – |
– Taplo bọc da | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
CỬA SỔ TRỜI | ||||||
– Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | – | – | ● | ● | ● | ● |
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | ||||||
– Ghế da | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
TIỆN NGHI | ||||||
– Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Drive Mode | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart |
AN TOÀN | ||||||
HỆ THỐNG AN TOÀN | ||||||
– Cảm biến lùi | ● | ● | – | – | – | – |
– Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Giữ phanh tự động Auto Hold | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống cảnh báo điểm mù – BSD | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Phanh tay điện tử EPB | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống hỗ trợ xuống dốc – DBC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Camera lùi | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Khóa an toàn thông minh SAE | – | – | ● | ● | ● | ● |
TÚI KHÍ | ||||||
– Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Quý khách cần tư vấn hiệu quả nhất, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua
HOTLINE: 0911406262